Cảm biến laser LSE AutonicsCảm biến laser LSE Autonics

Cảm biến LSE-4A5R2 Autonics

  • Nguồn cấp : 24VDC 
  • Dải điện áp cho phép : 80 đến 120%
  • Phát ra lớp property_Laser : LỚP 1
  • Phát ra thuộc tính_ Dải bước sóng : 905nm
  • Phát ra property_Max. công suất đầu ra xung : 75W

Mô tả

Cảm biến LSE-4A5R2 Autonics. Sản phẩm LiDAR Cảm biến laser LSE Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. 

Cảm biến LSE-4A5R2

Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến LSE-4A5R2 Autonics

 

Model Máy quét laser LiDAR 

LSE-4A5R2
Nguồn điện 24VDCᜡ
Dải điện áp cho phép Từ 80 đến 120% điện áp định mức
Tia laser hồng ngoại
Đặc tính phát xạ Loại tia laser Class 1
Bước sóng 905nm
Công suất ngõ ra xung Max. 75W
Độ phân giải góc 0.4°
Góc khẩu độ 90°
Tính phản xạ của đối tượng Min. 2%

Chế độ quét Cảm biến LSE-4A5R2

Sự chuyển động và sự hiện diện của đối tượng
Vùng giám sát※1 0.3×0.3m đến 5.6×5.6m (tính phản xạ của đối tượng: khoảng 10%)
Kích thước tối thiểu của đối tượng ㆍỞ khoảng cách phát hiện 3m: khoảng W2.1×H2.1×L2.1cm
ㆍỞ khoảng cách phát hiện 5m: khoảng W3.5×H3.5×L3.5cm
ㆍTính phản xạ của đối tượng: 90% (khi dùng Kodak Gray card R-27, trắng)
Điện năng tiêu thụ Max. 8W
Thời gian đáp ứng※2 Thông thường từ 20 đến 80ms + thời gian giám sát
Ngõ vào Ngõ vào photocoupler: 1 (chế độ kiểm tra ngõ ra)
ㆍ[Mức cao]: min. 8VDCᜡ (max. 30VDCᜡ), [Mức thấp]: max. 3VDC
ㆍKhi điện áp ngõ vào ở [mức cao], thiết bị hoạt động ở chế độ kiểm tra ngõ ra, và phát ra tín hiệu ngõ
ra phát hiện đối tượng, ngõ ra trạng thái lỗi
Ngõ ra Ngõ ra relay PhotoMOS: 2 (ngõ ra phát hiện vật chắn, ngõ ra trạng thái lỗi)
ㆍCách điện, không phân cực
ㆍ30VDCᜡ / 24VACᜠ, max. DC80mA (tải điện trở)
ㆍĐiện trở ngõ ra: 30Ω
ㆍThời gian chuyển đổi: tON=5ms, tOFF=5ms
Góc
lắp đặt※3
Góc máy quét tia laser -45 , 0 , 45°
※4
Góc quay của giá lắp
-5 đến 5°
Góc nghiêng của giá lắp -3 đến 3°
Độ bẩn ở mặt kính Hoạt động bình thường khi vật liệu có độ bẩn dưới 30%

Giao thức truyền thông※5 Cảm biến LSE-4A5R2

Ethernet
Tuổi thọ Tối đa 6.8 năm (60,000 giờ)
Điện trở cách điện Trên 5MΩ (tại 500VDC)
Độ bền điện môi 500VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung Max. 2G (18.7m/s2)
Va chạm 30G/18ms
Môi trường Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 100,000lx
Nhiệt độ※6 Vận hành: -30 đến 60℃
Độ ẩm Vận hành: 0 đến 95%RH, bảo quản: 0 đến 95%RH
Chất liệu Polycarbonate

Tiêu chuẩn bảo vệ Cảm biến LSE-4A5R2

IP67 (tiêu chuẩn IEC)
Dây cáp Nguồn, I/O Ø5mm, 8 dây, 5m
(AWG 26, đường kính lõi: 0.16mm, số lõi: 7, đường kính lớp cách điện: Ø1mm)
Ethernet Ø5mm, 4 dây, 3m, cáp có vỏ chống nhiễu
(AWG 26, đường kính lõi: 0.16mm, số lõi: 7, đường kính lớp cách điện: Ø1mm)

Thiết bị

Phụ kiện Giá lắp, ốc vít M2.6×L6 (dùng để cố định góc quay của giá lắp): 2, chìa vặn lục giác 3mm
Phần mềm atLidar (phần mềm quản lý máy quét laser)
Tiêu chuẩn đường sắt Hàn Quốc KRS SG 0068
Chứng nhận ᜢ, ᜣ
Khối lượng※7 Khoảng 0.96kg (khoảng 0.58kg)

 

※1: Có thể thay đổi vùng giám sát bằng cách cài đặt độ nhạy.
※2: Có thể thiết lập ‘thời gian giám sát’ bằng bộ điều khiển từ xa hoặc phần mềm atLidar.
※3: Vui lòng tham khảo phần ‘▣ Lắp đặt’.
※4: Giá trị này đặc trưng cho phạm vi canh chỉnh máy quét và dao động trong khoảng từ -5 đến 5 tính từ chốt đánh dấu.

※5: Dùng để cài đặt vị trí, thông số, và giám sát trạng thái hoạt động của cảm biến.
※6: Nhiệt độ vận hành của thiết bị khi được cấp nguồn là từ -30 đến 60℃ và khi không được cấp nguồn là từ -10 đến 60℃.
※7: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc là khối lượng của riêng thiết bị.
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.